Caroline Thanh Hương
HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH
BẰNG THƠ LỤC BÁT
Ngô Bảo Châu
Hello có nghĩa xin
chào
Goodbye tạm biệt, thì
thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ,
Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See
girl beautiful
I want tôi muốn, kiss
hôn
Lip môi, Eyes mắt ...
sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn,
tall cao
Here đây, there đó,
which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là
câu
Lesson bài học,
rainbow cầu vồng
Husband là đức ông
chồng
Daddy cha bố, please
don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em
cưng
Merry vui thích, cái
sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ
torn
To sing là hát, a song
một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một
vài là some
Đứng stand, look ngó,
lie nằm
Five năm, four bốn,
hold cầm, play chơi
One life là một cuộc
đời
Happy sung sướng,
laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi
yêu
Charming duyên dáng,
mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the
moon
World là thế giới, sớm
soon, lake hồ
Dao knife, spoon
muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối,
khổng lồ giant
Fund vui, die chết,
near gần
Sorry xin lỗi, dull
đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch
linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức,
thưa bà Madam
Thousand là
đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week,
year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi
chờ
Nightmare ác mộng,
dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep
sâu
Daughter con gái,
bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ
nào lại sai
Shoulder cứ dịch là
vai
Writer văn sĩ, cái đài
radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt,
tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ
sew
Kẻ thù dịch đại là foe
chẳng lầm
Shelter tạm dịch là
hầm
Chữ shout là hét, nói
thầm whisper
What time là hỏi mấy
giờ
Clear trong, clean
sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see
him
Swim bơi, wade lội,
drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill
đồi
Valley thung lũng, cây
sồi oak tree
Tiền xin đóng học
school fee
Yêu tôi dùng chữ love
me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm
nhầm
Tẩy chay boycott, gia
cầm poultry
Cattle gia súc, ong
bee
Something to eat chút
gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi,
teeth răng
Exam thi cử, cái bằng
licence...
Lovely có nghĩa dễ
thương
Pretty xinh đẹp thường
thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash
clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy,
xô
Marriage đám cưới,
single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn
chân
Far là xa cách còn gần
là near
Spoon có nghĩa cái
thìa
Toán trừ subtract,
toán chia divide
Dream thì có nghĩa
giấc mơ
Month thì là tháng ,
thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc
làm
Lady phái nữ, phái nam
gentleman
Close friend có nghĩa
bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn
sun mặt trời
Fall down có nghĩa là
rơi
Welcome chào đón, mời
là invite
Short là ngắn, long là
dài
Mũ thì là hat, chiếc
hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa
thu
Summer mùa hạ , cái tù
là jail
Duck là vịt , pig là
heo
Rich là giàu có , còn
nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con
cua
Church nhà thờ đó ,
còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái
hồ là pool
Late là muộn , sớm là
soon
Hospital bệnh viẹn ,
school là trường
Dew thì có nghĩa là
sương
Happy vui vẻ, chán
chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát,
mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là
miền,
Interupted gián đoạn
còn liền next to.
Coins dùng chỉ những
đồng xu,
Còn đồng tiền giấy
paper money.
Here chỉ dùng để chỉ
tại đây,
A moment một lát còn
ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng
hao.
Farm-work đòng áng,
đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự
nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng
còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ
still,
Kỹ năng là chữ skill
khó gì!
Gold là vàng, graphite
than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì
khó đâu.
Migrant kite là chú
diều hâu
Warbler chim chích,
hải âu petrel
Stupid có nghĩa là
khờ,
Đảo lên đảo xuống,
stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao
nhiêu.
Too much nhiều quá , a
few một vài
Right là đúng , wrong
là sai
Chess là cờ tướng ,
đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là
skin
Buổi sáng thì là
morning
King là vua chúa, còn
Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang
thang
Màu đỏ là red, màu
vàng yellow
Yes là đúng, không là
no
Fast là nhanh chóng,
slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy
mạnh lành
White là trắng, green
là xanh
Hard là chăm chỉ , học
hành study
Ngọt là sweet, kẹo
candy
Butterfly là bướm, bee
là con ong
River có nghĩa dòng
sông
Wait for có nghĩa
ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ
butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher
giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ
điên,
Everywhere có nghĩa
mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ
star, có liền!
Firstly có nghĩa trước
tiên
Silver là bạc , còn
tiền money
Biscuit thì là bánh
quy
Can là có thể, please
vui lòng
Winter có nghĩa mùa
đông
Iron là sắt còn đồng
copper
Kẻ giết người là
killer
Cảnh sát police ,
lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office,
thư từ là mail
Follow có nghĩa đi
theo
Shopping mua sắm còn
sale bán hàng
Space có nghĩa không
gian
Hàng trăm hundred,
hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu
đần
Thông minh smart, equation
phương trình
Television là truyền
hình
Băng ghi âm là tape,
chương trình program
Hear là nghe watch là
xem
Electric là điện còn
lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi
khen
Crowd đông đúc, lấn
chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local
địa phương
Country có nghĩa quê
hương
Field là đồng ruộng
còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá ,
chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây
thơ
Poet thi sĩ , great
writer văn hào
Tall thì có nghĩa là
cao
Short là thấp ngắn,
còn chào hello
Uncle là bác, elders
cô.
Shy mắc cỡ, coarse là
thô.
Come on có nghĩa mời
vô,
Go away đuổi cút, còn
vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt
phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi
sky,
Life là sự sống còn
die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ
rơi
Fully là đủ, nửa vời
by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm
là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày
mai
Hoa sen lotus, hoa lài
jasmine
Madman có nghĩa người
điên
Private có nghĩa là
riêng của mình
Cảm giác là chữ
feeling
Camera máy ảnh hình là
photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little
nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi
sardine
Mỏng mảnh thì là chữ
thin
Cổ là chữ neck, còn
chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng
thăm
Lie down có nghĩa là
nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat
con dơi
Separate có nghĩa tách
rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món
quà
Guest thì là khách chủ
nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi
vào
Up lên còn xuống là
down
Beside bên cạnh ,
about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng
là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù
đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật
lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt
normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá
rồi
Ngồi mà viết tiếp một
hồi die soon
Hứng thì cứ việc go
on,
Còn không stop ta còn
nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là
râu
RAZOR dao cạo, HEAD
đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là
nghìn
BILLION là tỷ, LOOK
nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng
tiền
Đầu tư INVEST, có
quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão
bùng
MID NIGHT bán dạ, anh
hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các
cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE
SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối!
Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD
lời nói say
HERE AND THERE, đó
cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL
đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi
buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO
LOVE
OLDMAN ông lão, bắt
đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học,
LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho
nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người
nước Nam
NEED TO KNOW... biết
nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE
trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK,
đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME
tôi
PLEASE DON"T
LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là
gần
WEDDING lễ cưới,
DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ
thương
SHOPPING mua sắm, có
sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT:
phì
FIGHTING: chiến đấu,
quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông
gòn
A WELL là giếng, đường
mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ
mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một
chiều,
THE FIELD đồng ruộng,
con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là
MINE,
TO BITE là cắn, TO
FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng,
HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm
chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ
THINK
PRINT có nghĩa là in,
DARK mờ
LETTER có nghĩa lá
thơ,
TO LIVE là sống, đơn
sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã
mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO
RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE
lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là
trường,
LOLLY là kẹo, còn
đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà
ga
FISH SAUCE nước mắm,
TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng,
LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB
cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn
toàn
FISHING câu cá, DRILL
khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần
sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là
SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là
thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi
FRETTY
Phô mai ta dịch là
CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn
mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít,
VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu,
SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ
thương
PRETTY xinh đẹp,
thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH
CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy,
xô
MARRIAGE đám cưới,
SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn
chân
FAR là xa cách, còn
gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái
thìa
Toán trừ SUBTRACT,
toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng,
WHAT TIME mấy giờ